Là 2 phiên bản SUV cao cấp đến từ hãng xe Mỹ, cả 2 mẫu Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 và Titanium 2.0L AT 4x2 thế hệ mới đều được hãng trang bị đầy đủ các thiết bị, công nghệ cao cấp nhất, mới nhất, hiện đại nhất. Tuy nhiên, liệu bản cao cấp nhất Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 2023 có điểm khác biệt (hay ưu thế vượt trội) đáng kể nào so với bản cao cấp Titanium 2.0L AT 4x2 mà lại gây ra sự chênh lệch giá lên đến 204 triệu đồng? Cùng Ford Nhà Bè tìm hiểu, đánh giá và so sánh 2 phiên bản cao cấp Ford Everest 2023 qua bài viết dưới đây!
- Giá xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 2023: 1 tỷ 452 triệu đồng
- Giá xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x2 2023: 1 tỷ 286 triệu đồng
Xem thêm: Bảng giá xe ford ranger mới nhất 2024
So sánh về kích thước và trọng lượng: Không có điểm khác biệt giữa Ford Everest Titanium+ và Titanium
Tất cả đều có chiều dài x rộng x cao ở mức 4.914mm x 1.923mm x 1.842mm, chiều dài sở và khoảng sáng gầm lần lượt là 2.900mm và 200mm. Cụ thể:
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | |
Cỡ lốp | 255/55R20 | |
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc |
So sánh về trang bị ngoại thất: 2 điểm khác biệt nổi bật làm nên giá trị của bản Titanium+ hơn so với Titanium
Trong khi hầu hết các phiên bản xe Ford Everest như Ambiente, Sport và Titanium đều được hãng xe Mỹ trang bị với hệ thống đèn LED thông thường, đi kèm tính năng tự động bật/tắt, đèn pha điều chỉnh dạng cơ. Thì đến với phiên bản xe cao cấp nhất Titanium+, hãng xe Ford đã sử dụng cụm đèn trước dạng LED Matrix có chức năng tự động bật tắt, nâng hạ và bật đèn chiếu góc khi vào cua. Đi kèm theo đó là hệ thống điều chỉnh đèn pha tự động.
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua | LED, tự động bật đèn |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Có |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có |
So sánh về trang bị nội thất: Ford Everest Titanium+ nhận được nhiều "ưu ái' từ hãng xe Mỹ
Mặc dù ghế lái chỉnh điện 8 hướng đều được trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản. Tuy nhiên, trên 2 bản Titanium còn được ưu ái bổ sung thêm tính năng chỉnh điện 8 hướng ở ghế phụ. Đáng chú ý là, bản cao cấp nhất Titanium 4x4 là phiên bản duy nhất của Ford Everest 2023 sở hữu chức năng gập điện ở hàng ghế thứ 3.
Các bản Titanium đều sử dụng trung tâm bảng taplo là màn hình giải trí cảm ứng đặt dọc có kích thước 12 inch, còn các bản còn lại chỉ là màn hình 10 inch. Song, tất cả các cấu hình màn hình này đều tích hợp công nghệ điều khiển giọng nói SYNC 4 và hỗ trợ kết nối AM/FM/MP3/Ipod/Bluetooth/USB.
Ngoài ra, cụm đồng hồ lái là loại TFT 12 inch trên bản Titanium 4x4 và Titanium 4x2, còn các bản còn lại trang bị màn hình TFT 8 inch. Bù lại, tất cả phiên bản đều có sạc không dây, dàn âm thanh 8 loa hỗ trợ điều khiển âm lượng, chuyển bài tích hợp ngay trên vô-lăng. Song, cửa sổ trời toàn cảnh chỉ có trên 2 bản Titanium.
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | ||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | ||
Tay lái bọc da | Có | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | |
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | ||
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | ||
8 loa | |||
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có |
So sánh về động cơ vận hành: Sự khác biệt hoàn toàn của Ford Everest Titanium+ so với các phiên bản
Chỉ duy nhất bản Ford Everest Titanium+ 2023 là được hãng ưu ái trang bị động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi, cho công suất tối đa 210 mã lực tại 3.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 500Nm tại dải vòng tua 1.750 - 2.500 vòng/phút. Đặc biệt, sức mạnh động cơ truyền đến cả 4 bánh thông qua hộp số tự động 10 cấp.
Trong khi đó, 3 bản còn lại (Titanium, Sport, Ambiente) thì được trang bị động cơ Single Turbo Diesel 2.0L I4, cho công suất tối đa 170 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 405Nm tại dải vòng tua 1.750 - 2.500 vòng/phút. Đi kèm theo đó là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 1 cầu.
Đặc biệt hơn, phiên bản Titanium+ còn được tích hợp hệ thống kiểm soát địa hình với 6 chế độ. Nhờ đó, nâng cao trải nghiệm off-road và giúp người dùng tự tin trên mọi cung đường.
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 |
Dung tích (cc) | 1.996 | |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu |
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái điện | Có | |
Phanh trước/sau | Đĩa | |
Phanh tay điện tử | Có |
So sánh về trang bị an toàn: Có đến 7 điểm khác nhau giữa Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 và Titanium 2.0L AT 4x2
Các phiên bản của Ford Everest 2023 thế hệ mới đều sở hữu loạt trang bị an toàn như: 7 túi khí, phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc hay hệ thống chống trộm. Đi kèm theo đó là các trang bị như Camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau. Tuy nhiên, với riêng bản cao cấp nhất Titanium+ sẽ dùng camera 360 độ.
Chưa dừng lại ở đó, phiên bản giá cao nhất là Everest Titanium+ còn sở hữu một số trang bị ấn tượng như: kiểm soát đổ đèo, hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang, cảnh báo va chạm phía trước và hỗ trợ đỗ xe tự động, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường.
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Có |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Tự động | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không |
Camera lùi | Camera 360 | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau |
Có thể thấy, có rất nhiều điểm làm nên sự khác nhau giữa 2 phiên bản cao cấp Ford Everest 2023. Do đó, sự chênh lệch giá lên đến hơn 200 triệu đồng là hoàn toàn phù hợp, bởi bản cao cấp nhất Titanium+ 2.0L AT 4x4 được trang bị quá nhiều những thiết bị, công nghệ hiện đại mới nhất của hãng xe Ford, mang lại nhiều giá trị trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Tuy nhiên, tùy vào nhu cầu sử dụng xe cũng như tài chính, kinh tế của cá nhân mà lựa chọn phiên bản xe phù hợp nhất. Mọi thông tin chi tiết về giá xe lăn bánh và thông số kỹ thuật, vui lòng liên hệ về:
Công ty Cổ Phần Auto Tân Thuận - FORD TÂN THUẬN - Đại lý xe ủy quyền lớn nhất của Ford Việt Nam tại Miền Nam
- Địa chỉ: Số 5 Đường số 7, Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM
- Hotline: 0929 10 3333