Tại Việt Nam, Ford Territory 2024 được phân phối với 3 phiên bản là Territory Trend, Territory Titanium và Territory Titanium X. Là phiên bản có giá bán "dễ chịu" nhất trong 3 phiên bản của Ford Territory 2024, Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 vẫn trang bị động cơ tăng áp 1.5, hộp số điều khiển điện tử, đèn pha LED, màn hình giải trí 12 inch...
Giá xe Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 trong tháng 3/2024 là 822 triệu đồng. Kèm theo đó là nhiều ưu đãi hấp dẫn dành tặng khách hàng khi mua xe trong tháng 3 này. Tham khảo bài viết dưới đây để nắm thông tin chi tiết!
>> 5 điểm nổi bật khiến Ford Territory Trend 2023 vượt xa đối thủ tại phân khúc CUV hạng C
Thông số kỹ thuật xe Ford Territory Trend 1.5L AT 2024
Kích thước và hệ thống động cơ trên Ford Territory 2024 phiên bản Trend tương đồng với 2 phiên bản cao cấp Titanium và Titanium X. Theo đó, xe có số đo dài, rộng, cao lần lượt 4.630 x 1.935 x 1.706 (mm), cùng với chiều dài cơ sở 2.726 mm, khoảng sáng gầm xe 190 mm và bình nhiên liệu dung tích 60 lít.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật đầy đủ và chi tiết của mẫu xe CUV hạng C - Ford Territory Trend 1.5l AT 2024 của hãng xe huyền thoại Mỹ. Mời bạn đọc tham khảo chi tiết!
FORD TERRITORY PHIÊN BẢN: | TREND 1.5L AT 2024 |
Động cơ & Vận hành / Power and Performance | |
Động cơ / Engine Type | Xăng 1.5L Ecoboost tăng áp, l4/1.5L GTDi, Phun Xăng Trực Tiếp/ Direct Injection |
Công suất cực đại ( PS/vòng/Phút)/ Max Power | 160 Ps(118KW)/5400 - 5700rpm |
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) | 1490 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/Vòng/phút) / Max Toque(Nm/rpm) | 248Nm/1500 - 3000 |
Tiêu chuẩn khí thải/ Emision Level | EURO 5 |
Hộp số / Transmission | Số tự động 7 cấp / 7 Speeds AT |
Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực lái điện / EPAS |
Kích thước và Trọng lượng / Dimensions | |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Heigh (mm) | 4630 x 1935 x 1706 |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 190 |
Chiều dài cơ sở / Wheeel Base (mm) | 2726 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel Tank Capacity (L) | 60 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu / Fuel Consumption | |
Chu trình tổ hợp / Combined Cycle (L/100km) | 7.03 |
Chu trình đô thị cơ bản / Urban Cycle ( L/100km) | 8.62 |
Chu trình đô thị phụ / Rural Cycle (L/100km) | 6.12 |
Hệ thống treo / Suspension System | |
Hệ thống treo trước / Front Suspension | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng và giảm chấn thủy lực / Independent, MarPherson, Coil Springs, w/ anti-roll bar & hydraulic shock absorbers |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension | Hệ thống treo độc lập đa liên kết, lò xo trụ, thanh cân bằng và giảm chấn thủy lực / Multi-link Independent, MarPherson, Coil Springs, w/ anti-roll bar & hydraulic shock absorbers |
Hệ thống phanh / Brake System | |
Phanh trước / Front Brake | Phanh đĩa / Disc Brake |
Phanh sau / Rear Brake | Phanh đĩa / Disc Brake |
Cỡ lốp / Tire size | 2635/55R18 |
Bánh xe / Wheel | Vành Hợp kim Nhôm Đúc 18" /Alloy18" |
Trang thiết bị an toàn / Safety Features | |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | Có / With |
Túi khí bên / Side Airbags | Có / With |
Túi khí dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags | Không / Without |
Camera / Camera | Camera Lùi/ Rear View Camera |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor | Cảm biến sau / Rear Sensor |
Hỗ trợ đỗ xe tự động / Automated Park Asist | Không / Without |
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / Anti-Lock Brake System (ABS) & Electronic Brake Force Distribution System (EBD) | Có / With |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) | Có / With |
Hệ thống kiểm soát chống lật / Roll Over Protection System | Có / With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists | Có / With |
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo / Hill descent assist | Có / With |
Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise control | Có / With |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LDW | Không / Without |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước / Collision Mitigation | Không / Without |
Hệ thống chống trộm / Anti thief System | Có / With |
Hệ thống kiểm soát áp xuất lốp / TPMS | Có / With |
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior | |
Đèn phía trước / Headlamp | LED/LED |
Đèn pha chống chói tự động / Auto high beam system | Không / Without |
Gạt mưa tự động / Auto rain wiper | Không / Without |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror | Không / Without |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama/ Power panorama Sunroof | Không / Without |
Đèn sương mù / Frnt Fog lamp | Có / With |
Cửa hậu đóng, mở / rảnh tay thông minh / Hands free Liftgate | Không / Without |
Trang thiết bị bên trong xe / Interior | |
Khởi động bằng nút bấm / Power push Start | Có / With |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry | Có / With |
Hệ thống lộc không khí cao cấp / Premium Air purifier | Không / Without |
Điều hòa nhiệt độ / Air conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual Electronic ATC |
Cửa gió điều hòa sau / Rear air vent | Có / With |
Vật liệu ghế / Seat Material | Da/ Vinyl |
Tay lái / Steering Wheel | Bọc mềm cao cấp / Soft Feel |
Ghế lái trước / Front Driver Seat | Chỉnh điện 10 hướng / 10 way power |
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror | Tự động tay / Manual |
Cửa kính điều khiển điện ( 1 chạm lên xuống) / Power Shift ( One-touch up and down) | Có (ghế lái )/ With (Driver Seat ) |
Bảng đồng hồ tốc độ / Instrument Cluster | Màn Hình TFT 7"/ 7" TFT Screen |
Hệ thống âm thanh / Audio system | 6 Loa / 6 speakers |
Màn hình giải trí / Screen entertainment system | Màn hình cảm ứng 12.3" / 12.3" touch screen |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto / Apple Car Play & Android Auto | Không Dây |
Sạc không dây / Wireless Charging | Không / Without |
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio contron on Steering Wheel | Có / With |
Cập nhật giá xe Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 mới nhất trong tháng 3/2024
Giá xe Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 trong tháng 3/2024 có mức giá niêm yết là 822 triệu đồng. Để tính giá xe lăn bánh Ford Territory Trend 2024, thì cần thêm nhiều khoản thuế phí khác, đưa đến những giá bán khác nhau giữa các tỉnh thành.
* Lưu ý về giá xe lăn bánh Ford Territory Trend 2024 Thế hệ Mới:
Giá lăn bánh Ford Territory Trend 2024 Thế hệ Mới được tính là mức giá cuối cùng mà người tiêu dùng cần chi trả để chiếc xe được lưu hành trên đường phố đúng luật. Giá lăn bánh của xe ô tô nói chung thường bao gồm các khoản phí. Do đó, giá xe lăn bánh ôtô thường cao hơn mức giá niêm yết hay giá thực tế tại đại lý, điều này khách hàng cần lưu ý khi mua xe nhé!
Chi phí đăng ký khi mua xe ôtô, bao gồm: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe); Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe); Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe); Phí trước bạ: 10%; Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương).
Không chỉ vậy, việc ra được giá lăn bánh còn có thể thêm các khoản phí khác (không bắt buộc) như bảo hiểm thân xe, phí dịch vụ… Đó là chưa kể giá tùy thời điểm các đại lý còn có chương trình khuyến mãi khác nhau, mua xe vay ngân hàng, mua xe bằng tiền mặt,… nên giá lăn bánh của xe ôtô cũng khác nhau. Vì vậy, người tiêu dùng cũng đừng quá bất ngờ tại sao cùng 01 loại xe, ở 01 thời điểm mà có 2, 3 giá mức giá lăn bánh.
Nhiều ưu đãi hấp dẫn khi mua xe Ford Territory Trend 1.5L AT mới trong tháng 3/2024
Trong tháng 3/2024 này, Tân Thuận Ford triển khai nhiều chương trình ưu đãi dành tặng khách hàng, khi đến mua xe Ford Territory Trend 1.5L AT 2024. Đến với Tân Thuận Ford, bạn sẽ được:
- Giảm ngay tiền mặt lên đến hàng chục triệu đồng
- Tặng kèm Phim Cách Nhiệt 3M chính hãng bảo hành lên đến 5 năm
- Tặng kèm Camera hành trình Viêtmap chính hãng
- Tặng kèm lót sàn 5D/6D cao cấp
- Giao xe tận nhà miễn phí toàn quốc
- Tặng thêm bảo hành mở rộng lên đến 4 năm (120.000km)…..
- Hỗ trợ vay ngân hàng trong 2h làm việc lên đến 85-90% giá trị xe - bao hồ sơ kể cả tỉnh xa.
- Xe đủ màu, giao ngay
- Hỗ trợ vay mua xe - Lãi suất ưu đãi hấp dẫn
- Nhận nhiều quà tặng chính hãng kèm theo
- Cùng nhiều option cho quý khách lựa chọn
Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp với mức lãi suất ưu đãi
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE FORD TERRITORY TREND 1.5L ECOBOOST 2024 TRẢ GÓP | ||
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) |
- Chứng minh nhân dân / hộ chiếu - Sổ hộ khẩu - Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) |
- Giấy phép thành lập - Giấy phép ĐKKD - Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) - Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | - Nếu thu nhập từ lương cần có: Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. - Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. - Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
- Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất - Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
Trình tự mua xe Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 trả góp:
- Bước 1: Làm hợp đồng mua xe, đặt cọc xe.
- Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ vay vốn mua xe nộp cho ngân hàng để phê duyệt (Hồ sơ được làm theo mẫu và hướng dẫn của ngân hàng).
- Bước 3: Thanh toán số tiền mà mình có với Tân Thuận Ford. Số tiền còn lại ngân hàng sẽ thay khách hàng trả cho Tân Thuận Ford theo đúng như hợp đồng vay vốn với ngân hàng, cung cấp thông tin để đăng kí xe.
- Bước 4: Sau khi nhận được đăng kí xe sẽ lên ngân hàng để kí hợp đồng tín dụng. Bản chính ngân hàng sẽ giữ làm tài sản thế chấp cho khoản vay, khách hàng nhận lại bản sao để sử dụng.
- Bước 5: Ngân hàng giải ngân
Công ty Cổ Phần Auto Tân Thuận - FORD TÂN THUẬN - Đại lý xe ủy quyền lớn nhất của Ford Việt Nam tại Miền Nam
- Địa chỉ: Số 5 Đường số 7, Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM
- Hotline: 0929 10 3333