So sánh 3 phiên bản Ford Transit 2024 hoàn toàn mới có điểm gì khác biệt?

Không chỉ thay đổi kiểu dáng thiết kế, Ford Transit 2024 thế hệ mới còn bổ sung nhiều trang bị tiện nghi, cũng như sử dụng động cơ mới, hứa hẹn mang đến sự thoải mái và trải nghiệm đi xe tốt nhất cho hành khách. Tại thị trường Việt Nam, Ford Transit 2024 hoàn toàn mới phân phối với 3 phiên bản, đi kèm mức giá từ 905 triệu đồng cho bản Trend 16 chỗ, 999 triệu đồng cho bản Premium 16 chỗ và 1,087 tỷ đồng cho bản Premium+ 18 chỗ.

Liệu có sự khác biệt đáng kể nào giữa 3 phiên bản Ford Transit 2024 hoàn toàn mới? Hãy cùng Tân Thuận Ford so sánh 3 phiên bản của mẫu xe thương mại này để tìm ra những điểm khác biệt nhé!

>> Thông số kỹ thuật xe Ford Transit 2024 hoàn toàn mới: 9 ưu thế đáng tiền giúp Ford Transit vượt trội trong phân khúc

So sánh 3 phiên bản Ford Transit 2024 hoàn toàn mới: Giá bán

Ford Transit hoàn toàn mới gồm 3 phiên bản: Trend 16 chỗ, Premium 16 chỗ và Premium+ 18 chỗ với phong cách thiết kế hiện đại, tiện nghi, hữu dụng và được lắp ráp tại nhà máy Ford Hải Dương. Ngoài ra, Ford Việt Nam cũng cung cấp thêm hai phiên bản Transit Limousine 10 chỗ và 12 chỗ ngồi.

Phiên bản xe Giá xe niêm yết (VNĐ)
Ford Transit Trend 16 chỗ 2024 905,000,000
Ford Transit Premium 16 chỗ 2024 999,000,000
Ford Transit Premium+ 18 chỗ 2024 1,087,000,000

Trên đây chỉ là mức giá niêm yết. Để xe có thể lưu hành đúng luật, người tiêu dùng cần chi trả thêm những khoản chi phí khác. Giá xe khi đó được gọi là giá xe lăn bánh - mức giá cuối cùng mà người tiêu dùng cần chi trả để chiếc xe được lưu hành trên đường phố đúng luật. Giá lăn bánh của xe ô tô nói chung thường bao gồm các khoản phí. Do đó, giá xe lăn bánh ôtô thường cao hơn mức giá niêm yết hay giá thực tế tại đại lý, điều này khách hàng cần lưu ý khi mua xe.

Chi phí đăng ký khi mua xe ôtô, bao gồm: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe); Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe); Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe); Phí trước bạ: 10%; Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương).

Được biết, Ford Transit 2024 hoàn toàn mới phiên bản Trend và Premium sẽ được giao tới tay khách hàng vào đầu tháng 8/2024. Phiên bản Premium+ 18 chỗ dự kiến sẽ được giao tới tay khách hàng từ giữa tháng 9/2024. Trong bài so sánh này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thông tin của các phiên bản Trend 16 chỗ, Premium 16 chỗ và Premium+ 18 chỗ.

So sánh 3 phiên bản Ford Transit 2024 hoàn toàn mới: Thiết kế ngoại thất xe

Ford Transit 2024 hoàn toàn mới có 3 phiên bản khác nhau về tổng chiều dài, chiều cao, 16 chỗ hoặc 18 chỗ, phù hợp với nhu cầu vận tải đa dạng từ chở khách du lịch, hành khách liên tỉnh đến đưa đón học sinh. 

  • Bản Trend tiêu chuẩn 16 chỗ xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là: 5.998 x 2.068 x 2. 485 (mm).
  • Bản Premium 16 chỗ có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là: 5.998 x 2.068 x 2.775 (mm).
  • Bản Premium+ 18 chỗ có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là: 6.703 x 2.164 x 2.775 (mm).

Cả 3 phiên bản Trend, Premium và Premium+ đều có cùng chiều dài cơ sở 3750mm và khoảng sáng gầm 150mm. Riêng bản Premium+ 18 chỗ nổi bật với trục bánh kép sau mang lại vẻ ngoài ấn tượng. Kích thước nói trên khiến khoảng để chân giữa các ghế trong xe rộng hơn, đồng thời phần trần xe cũng cao hơn khiến người ngồi bên trong cảm thấy thoải mái hơn. Mẫu xe van đến từ hãng ô tô Ford tinh chỉnh thiết kế, từ đèn pha LED, lưới tản nhiệt cho đến đèn hậu kiểu dáng mới, hiện đại và dễ nhận diện hơn.

Bản 16 chỗ dùng vành hợp kim 5 chấu thể thao, hai tông màu, trong khi bản 18 chỗ là vành sắt. Cửa trượt điện tiêu chuẩn trên 2 phiên bản 16 chỗ, còn trên bản 18 chỗ là cửa trượt điện mở tối đa.

So sánh 3 phiên bản Ford Transit 2024 hoàn toàn mới: Thiết kế nội thất, tiện nghi trên xe

Ford Transit 2024 hoàn toàn mới được bố trí chỗ ngồi linh hoạt gồm chỗ ngồi đơn, kép và ba chỗ ngồi với tùy chọn gấp gọn cung cấp không gian rộng rãi cho hành khách và hành lý. Sự linh hoạt này cho phép khách hàng tùy chỉnh nội thất để đáp ứng từng nhu cầu cụ thể.

Nhằm đem đến không gian gọn gàng, rộng rãi, Transit hoàn toàn mới cung cấp các giải pháp để đồ cho lái xe và hành khách. Hành khách trên xe dễ dàng tận hưởng sự thoải mái, linh hoạt từ giá hành lý phía trên (với các phiên bản Premium 16 chỗ và Premium+ 18 chỗ), không gian phía dưới ghế, và hàng ghế cuối có thể gập gọn mở rộng không gian để hành lí.

Ở các phiên bản Premium 16 chỗ và Premium+ 18 chỗ, Transit đem đến nhiều tiện ích như có thêm cửa gió điều hòa cho từng vị trí ngồi, cổng sạc USB cho hàng ghế sau, hộc đựng ly nước, cửa trượt điện mở rộng tối đa. Tất cả góp phần mang lại trải nghiệm thoải mái và tiện lợi, tạo ấn tượng đầu tiên đầy hứng khởi cho mọi hành khách.

So sánh 3 phiên bản Ford Transit 2024 hoàn toàn mới: Khả năng vận hành và trang bị an toàn

Cả 3 phiên bản Ford Transit 2024 thế hệ mới đều được trang bị động cơ Diesel 2.3L mới kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, Transit mang đến công suất ấn tượng 171 PS tại 3.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 425 Nm trong khoảng 1.400 - 2.400 vòng/phút. Động cơ này cho công suất tăng 26% và mô-men xoắn tăng 20% so với thế hệ trước, đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn êm ái.

Được xây dựng trên nền tảng khung gầm mới, Transit hoàn toàn mới sử dụng thép boron và thép cứng cường độ cao. Sự kết hợp này gia tăng độ cứng và độ chịu xoắn tối đa đồng thời giúp xe nhẹ và bền bỉ hơn so với các vật liệu truyền thống. Những cải tiến này giúp giảm hao mòn và đảm bảo khung xe có thể chịu được tải trọng tối đa lên tới 4,6 tấn.

Tất cả các phiên bản của Transit hoàn toàn mới (Trend, Premium và Premium+) được trang bị loạt công nghệ hỗ trợ lái xe thông minh và an toàn, đem lại sự yên tâm khi di chuyển. Với cam kết trang bị cho khách hàng những tính năng thực sự quan trọng, cả 3 phiên bản đều sở hữu Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử, Hệ thống Cân bằng Điện tử (ESP), Hệ thống Kiểm soát hành trình, Hệ thống Chống trộm, Đèn pha tự động, camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau.

So sánh thông số kỹ thuật giữa 3 phiên bản Ford Transit 2024 hoàn toàn mới

Thông số Ford Transit Trend 2024 16 chỗ Ford Transit Premium 2024 16 chỗ Ford Transit Premium+ 2024 18 chỗ
Động cơ & Tính năng Vận hành
  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có
  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có
  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước
  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1734
  • Vệt bánh sau (mm) : 1759
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1734
  • Vệt bánh sau (mm) : 1759
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1740
  • Vệt bánh sau (mm) : 1702
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo
  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
  • Vành xe : Vành hợp kim 16"
  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
  • Vành xe : Vành hợp kim 16"
  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn - Sau đôi)
  • Vành xe : Vành thép 16"
Trang thiết bị an toàn
  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Không
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có
  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có
  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất
  • Đèn phía trước : LED
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : Halogen
  • Gạt mưa tự động : Không
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Không
  • Chắn bùn trước sau : Có
  • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : LED
  • Gạt mưa tự động : Có
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có
  • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : LED
  • Gạt mưa tự động : Có
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe
  • Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Không
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5"
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8"
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không
  • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Có
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3"
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3"
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
  • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Có
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3"
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3"
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Công ty Cổ Phần Auto Tân Thuận - FORD TÂN THUẬN - Đại lý xe ủy quyền lớn nhất của Ford Việt Nam tại Miền Nam

- Địa chỉ: Số 5 Đường số 7, Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM

- Hotline: 0929 10 3333

Mua xe Ford trả góp

Mua xe Ford trả góp

Hồ sơ khách hàng nhanh gọn, linh hoạt, không cần phải chứng minh thu nhập, hỗ trợ tối đa mà khách hàng không cần phải chịu bất kỳ một chi phí nào

0929 10 3333