So sánh Ford Ranger XLS và XLT 2023: Khám phá những điểm khác nhau giữa 2 phiên bản

Phân khúc xe bán tải tại Việt Nam đang có nhiều lựa chọn đa dạng về thương hiệu, mẫu xe lẫn kiểu dáng. Lựa chọn giữa các hãng xe đã khó, việc lựa chọn mẫu xe phù hợp lại càng khó hơn vì bạn như lạc vào mê cung giữa các phiên bản. Đặc biệt là đối với dòng xe bán tải đến từ thương hiệu xe Mỹ - Ford Ranger, mỗi năm chiếm doanh số tới hơn 50% trong phân khúc bán tải cỡ trung tại thị trường Việt Nam. Tiếp thu những đóng góp, phản hồi từ khách hàng là động lực, cơ sở cho những phiên bản cải tiến, nâng cấp của thương hiệu xe Mỹ. Có những thời điểm, Ford Ranger ra mắt tới hơn 10 phiên bản làm cho người dùng rất khó phân biệt.

Ford Ranger là dòng xe được mệnh danh là " Vua bán tải ". Đây chính là cái tên được rất nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn, với 2 phiên bản nổi trội nhất khi luật đường bộ ban hành bắt đầu từ ngày 01/07/2020 sẽ cấm những chiếc xe bán tải có khối lượng chuyên chở từ 950Kg trở lên lưu thông trong đường phố vào những giờ cao điểm. Cái tên mà Mr Hiệp đang muốn nhắc tới ở đây là Ford Ranger XLS và Ford Ranger XLT.  Hãy cùng FORD NHÀ BÈ so sánh Ford Ranger XLS và XLT 2023 để tìm ra những điểm khác biệt giữa 2 phiên bản. Từ đó làm cơ sở cho việc lựa chọn mẫu xe bán tải Ford Ranger phù hợp nhất với từng khách hàng!

So sánh Ford Ranger XLS và XLT 2023: Kích thước và trọng lượng

Ở thế hệ mới, Ford Ranger được phát triển trên nền tảng khung gầm mới nên kích thước cũng tăng đáng kể so với thế hệ cũ.

Thông số Ranger XLS 2.0L 4X2 MT Ranger XLS 2.0L 4X2 AT Ranger XLS 2.0L 4X4 AT Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Dài x rộng x cao (mm) 5.320 x 1.918 x 1.875
Khoảng sáng gầm (mm) 235
Chiều dài cơ sở (mm) 3.270
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6.350
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 85.8
Cỡ lốp 255/70R16 255/70R16 255/70R17
La-zăng Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Tang trống

Có thể bạn quan tâm: Bảng giá ford ranger 2024

Điểm khác nhau giữa Ford Ranger XLS và XLT 2023: Trang bị ngoại thất

Do giá bán có sự chênh lệch đáng kể nên trang bị ngoại thất của các phiên bản Ford Ranger 2023 cũng có sự khác biệt. Trong đó, 3 bản Ford Ranger XLS 2023 chỉ dùng đèn trước dạng Halogen, trong khi đó bản cao cấp hơn Ford Ranger XLT 2023 dùng đèn LED. 

Ngoài ra, đèn ban ngày, gạt mưa tự động và gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện – gập điện chỉ có trên bản XLT và Wildtrak.

Thông số Ranger XLS 2.0L 4X2 MT Ranger XLS 2.0L 4X2 AT Ranger XLS 2.0L 4X4 AT Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Đèn phía trước Halogen LED
Đèn ban ngày Không
Gạt mưa tự  Không
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện

So sánh Ford Ranger XLS và XLT 2023 có gì khác nhau: Trang bị nội thất

Cũng như ngoại thất, khoang nội thất Ford Ranger cũng có sự chênh lệch trang bị giữa các phiên bản. Trong đó, tính năng khởi động nút bấm, tay lái bọc da và chìa khoá thông minh chỉ có trên 2 bản cao cấp nhất là XLT và Wildtrak.

Cùng với đó là một số chi tiết khác biệt đáng kể về trang bị nội thất của xe, cụ thể:

Thông số Ranger XLS 2.0L 4X2 MT Ranger XLS 2.0L 4X2 AT Ranger XLS 2.0L 4X4 AT Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Khởi động bằng nút bấm Không
Chìa khóa thông minh Không
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay
Vật liệu ghế Nỉ
Tay lái Thường Bọc da
Ghế lái trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Có tính năng gập ghế và tựa đầu
Gương chiếu hậu trong Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm
Cửa kính điều khiển điện 1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, USB, Bluetooth
Màn hình giải trí Màn hình TFT cảm ứng 10 inch
Hệ thống SYNC 4
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
Điều khiển âm thanh tích hợp trên tay lái

So sánh Ford Ranger XLS và XLT 2023: Động cơ và vận hành

Thông số Ranger XLS 2.0L 4X2 MT Ranger XLS 2.0L 4X2 AT Ranger XLS 2.0L 4X4 AT Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Loại cabin Cabin kép
Động cơ Turbo diesel 2.0L i4 TDCi  
Dung tích xi lanh 1.996
Công suất cực đại  (PS/rpm) 170/3.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405/1.750-2.500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hệ thống truyền động Một cầu Một cầu Hai cầu
Gài cầu điện Không Không
Kiểm soát đường địa hình Không
Khóa vi sai cầu sau Không Không
Hộp số 6 số tay Tự động 6 cấp
Trợ lực lái Trợ lực lái điện

Trên đây là chi tiết so sánh Ford Ranger XLS và XLT 2023. Mỗi phiên bản sẽ có những thế mạnh và hạn chế, nên khách hàng hãy tìm hiểu thật kỹ trước khi quyết định lựa chọn mua nhé! Mọi thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, giá xe lăn bánh Ford Ranger 2023 cũng như chương trình khuyến mãi xe trong tháng, vui lòng liên hệ về:

Công ty Cổ Phần Auto Tân Thuận - FORD TÂN THUẬN - Đại lý xe ủy quyền lớn nhất của Ford Việt Nam tại Miền Nam

- Địa chỉ: Số 5 Đường số 7, Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM

- Hotline: 0929 10 3333

Mua xe Ford trả góp

Mua xe Ford trả góp

Hồ sơ khách hàng nhanh gọn, linh hoạt, không cần phải chứng minh thu nhập, hỗ trợ tối đa mà khách hàng không cần phải chịu bất kỳ một chi phí nào

0929 10 3333