Thông số kỹ thuật xe Ford Transit 2024 hoàn toàn mới: 9 ưu thế đáng tiền giúp Ford Transit vượt trội trong phân khúc

Không chỉ sở hữu phong cách thiết kế hiện đại hơn, Ford Transit 2024 hoàn toàn mới còn bổ sung nhiều trang bị tiện nghi mang đến sự thoải mái, trải nghiệm đi xe tốt nhất cho khách hàng. Ngoài ra, mẫu xe 16 chỗ thế hệ mới đến từ thương hiệu ô tô Mỹ còn "đính kèm" bộ giải pháp quản lý kinh doanh toàn diện "Upfleet" mới, giúp tối ưu hóa hoạt động của đội xe, cũng như tối ưu thời gian xe hoạt động.

Bên cạnh đó, việc ra mắt 3 phiên bản và 2 biến thể Transit hoàn toàn mới, Ford Việt Nam đã khẳng định tham vọng dẫn đầu trong phân khúc ô tô 16 chỗ khi có nhiều dòng sản phẩm, mức giá tiếp cận được đa dạng nhu cầu của khách hàng, đặc biệt là với doanh nghiệp kinh doanh vận tải.

Vậy Ford Transit 2024 hoàn toàn mới có điều gì vượt trội để có thể vươn lên dẫn đầu trong phân khúc ô tô 16 chỗ tại Việt Nam? Kính mời quý khách hàng tham khảo thông số kỹ thuật Ford Transit 2024 hoàn toàn mới trong bài viết dưới đây để khám phá 9 ưu thế đáng tiền của dòng minibus từ thương hiệu ô tô Mỹ.

>> Ford Transit 2024 hoàn toàn mới ra mắt tại Việt Nam với 3 phiên bản, giá bán từ 905 triệu đồng

09 ưu thế đáng tiền trên Ford Transit 2024 hoàn toàn mới

1. Ford Transit 2023 hoàn toàn mới ra mắt 3 phiên bản chính thức tại thị trường Việt Nam

Ford Transit hoàn toàn mới được bán ra tại Việt Nam với 3 phiên bản chính thức, bao gồm:

  • Ford Transit Trend 2024 16 chỗ
  • Ford Transit Premium 2024 16 chỗ
  • Ford Transit Premium+ 2024 18 chỗ

Với giá bán dao động từ 905 triệu đồng với bản Trend, 999 triệu đồng với bản Premium đến 1,087 tỷ đồng với bản Premium+. Có thể nói, mức giá này được xem là khá phù hợp với nhu cầu lựa chọn của nhiều doanh nghiệp, cũng như các cá nhân đang kinh doanh/vận hành dịch vụ tải hành khách. Sự khác biệt giữa các phiên bản này được thể hiện ở nhiều khía cạnh khác nhau, thậm chí là kích thước dài x rộng x cao cũng có điểm khác biệt lớn. Tuy nhiên, cả 3 đều có chung chiều dài cơ sở 3.750 mm và khoảng sáng gầm 150 mm.

2. Tiếp nối sự chấp nhận của người tiêu dùng từ mẫu Territory

Ford Transit 2024 thế hệ mới là sản phẩm thứ hai mà Ford Việt Nam được phép phân phối, với thiết kế ban đầu là dành cho thị trường Trung Quốc. Tuy nhiên, với sự điều hành và chấp bút bởi nhóm thiết kế từ Úc - nhóm đã phụ trách phát triển Ranger/Everest thế hệ mới, Transit hoàn toàn mới hy vọng sẽ có những thành công mà những sản phẩm khác của thương hiệu đã được thị trường chấp nhận. Trong đó, Ford Territory đã đạt được doanh số 2.201 chiếc, đứng thứ hai trong phân khúc crossover tại Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2024, bộ đôi Ranger và Everest đứng đầu các phân khúc xe bán tải và SUV với doanh số 6.301 chiếc và 3.612 chiếc.

3. Nội thất/Ngoại thất với thiết kế cao cấp hơn cùng nhiều trang bị tiện nghi hiện đại

Ford Transit 2024 được nhận xét là có nhiều điểm tương đồng với các sản phẩm của hãng, cụ thể là cụm lưới tản nhiệt có thiết kế hình lục giác cỡ lớn, trong khi đèn pha và đèn LED ban ngày có tạo hình C-lamp, tương tự hai mẫu xe ăn khách của Ford là Ranger và Everest.

Khoang nội thất của xe bố trí chỗ ngồi linh hoạt, bao gồm chỗ ngồi đơn, kép và ba chỗ ngồi với tùy chọn gấp gọn, cung cấp không gian rộng rãi cho hành khách và hành lý. Sự linh hoạt này cho phép khách hàng tùy chỉnh nội thất để đáp ứng từng nhu cầu cụ thể. Ghế ngồi được bọc nỉ kết hợp vinyl trong khi ghế lái chỉnh 6 hướng và có tựa tay.

Bên cạnh đó, xe còn được trang bị nhiều tiện ích khác, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng, như: Bậc bước chân điện, cửa trượt điện, màn hình kép 12,3 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, cổng sạc USB cho ghế sau.... Cửa khoang hành lý thiết kế chia đôi và mở ra hai bên giúp quá trình xếp hay dỡ hành lý thuận tiện dù ở nơi chật hẹp.

4. Động cơ diesel 2.3L hoàn toàn mới, mạnh mẽ và bền bỉ hơn

Ford Transit mới đã được tăng cường về mặt sức mạnh khi sở hữu động cơ diesel 2.3L TDCi mới kết hợp với hộp số sàn 6 cấp và hệ thống dẫn động cầu sau cho công suất 169 mã lực và momen xoắn cực đại 425 Nm trong dải vòng tua 1.400 - 2.400 vòng/phút. Ford cho biết động cơ tăng 26% công suất và 20% mô-men xoắn so với thế hệ trước. Đáng quan tâm, Ford khẳng định động cơ này trên Transit sẽ có tuổi thọ hơn hẳn so với động cơ 2.2L cũ.

5. Khung gầm mới với độ cứng cao

Transit hoàn toàn mới được xây dựng trên nền tảng khung gầm mới. Xe sử dụng thép boron và thép cứng cường độ cao. Sự kết hợp này gia tăng độ cứng và độ chịu xoắn tối đa đồng thời giúp xe nhẹ và bền bỉ hơn so với các vật liệu truyền thống. Những cải tiến này giúp giảm hao mòn và đảm bảo khung xe có thể chịu được tải trọng tối đa lên tới 4,6 tấn.

6. Màn hình đôi cho đồng hồ và hệ thống giải trí

Là mẫu xe thương mại được sản xuất với mục đích chính chuyên chở hành khách, nhưng Transit 2024 thế hệ mới vẫn được hãng trang bị nhiều tiện nghi hữu ích dành cho các bác tài. Điển hình là màn hình kép 12,3 inch cho bảng đồng hồ và màn hình trung tâm ở hai phiên bản Premium và Premium+, tích hợp với Apple CarPlay và Android Auto không dây, hệ thống điều khiển hành trình cruiser control, hệ thống điều hòa từ động... những trang bị có thể nói đã nâng tầm một mẫu xe thương mại lên mức cao nhất.

7. Tăng thêm tính tiện dụng cho một mẫu xe chuyên tải hành khách

Hãng đã tích hợp bố trí ghế ngồi hợp lý, cùng với đó là bổ sung giá hành lý phía trên và hàng ghế cuối có thể gập gọn trênTransit thế hệ mới. Từ đó, giúp xe có khả năng chở được nhiều đồ đạc của hành khách hơn. Ngoài ra, chiếc minibus đến từ hãng Ford còn có nhiều tiện ích khác như: Cửa gió điều hòa cho từng vị trí ngồi, ghế ngồi có thể điều chỉnh ngả và có tựa tay, hộc đựng ly nước, cửa trượt điện mở rộng tối đa…

8. Nâng tầm trang bị công nghệ an toàn cho mẫu xe thương mại

Tất cả các phiên bản của Transit đều được trang bị loạt công nghệ hỗ trợ lái xe thông minh và an toàn, đem lại sự yên tâm khi di chuyển. Với cam kết trang bị cho khách hàng những tính năng thực sự quan trọng, tất cả các phiên bản của Transit hoàn toàn mới sở hữu camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau giúp việc di chuyển trong không gian chật hẹp trở nên dễ dàng hơn. Túi khí, dây đai 3 điểm cho tất cả các hàng ghế, hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát hành trình, hệ thống chống trộm, gạt mưa, pha tự động...

9. Bộ giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp quản lý Upfleet và Uptime

Ngoài các cải tiến về kỹ thuật, một điểm mới quan trọng hứa hẹn giúp Transit 2024 nổi bật trong phân khúc chính là sự xuất hiện lần đầu của hệ sinh thái công nghệ hỗ trợ quản lý xe và đội xe - mà Ford gọi là Upfleet. Với mục tiêu bảo đảm tối đa thời gian khai thác phương tiện, bộ giải pháp có thu phí thuê bao định kỳ này được phát triển dựa trên kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn toàn cầu của Ford đối với xe thương mại, qua đó cải thiện hiệu quả và sự thuận tiện trong quy trình bảo dưỡng đội xe, hướng tới mục tiêu giảm 80% thời gian xe phải gián đoạn khai thác.

Một số công cụ nổi bật gồm: Phân tích bảo dưỡng thông minh cho phép phân tích dự đoán tình trạng xe để đề xuất dịch vụ cần thiết; điều phối viên Uptime được đào tạo đặc biệt để theo dõi tình trạng và lên lịch xe; ứng dụng trên web cho phép chủ đội xe quản lý hiệu suất kinh doanh; ứng dụng trên điện thoại cho phép tài xế kết nối và truy xuất dữ liệu, như thông tin đón và trả khách tại mỗi điểm dừng…

Thông số kỹ thuật xe Ford Transit 2024 hoàn toàn mới 

Thông số Ford Transit Trend 2024 16 chỗ Ford Transit Premium 2024 16 chỗ Ford Transit Premium+ 2024 18 chỗ
Động cơ & Tính năng Vận hành
  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có
  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có
  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước
  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1734
  • Vệt bánh sau (mm) : 1759
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1734
  • Vệt bánh sau (mm) : 1759
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1740
  • Vệt bánh sau (mm) : 1702
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo
  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
  • Vành xe : Vành hợp kim 16"
  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
  • Vành xe : Vành hợp kim 16"
  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn - Sau đôi)
  • Vành xe : Vành thép 16"
Trang thiết bị an toàn
  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Không
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có
  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có
  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất
  • Đèn phía trước : LED
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : Halogen
  • Gạt mưa tự động : Không
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Không
  • Chắn bùn trước sau : Có
  • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : LED
  • Gạt mưa tự động : Có
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có
  • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : LED
  • Gạt mưa tự động : Có
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe
  • Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Không
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5"
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8"
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không
  • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Có
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3"
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3"
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
  • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Có
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3"
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3"
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Cập nhật giá xe Ford Transit 2024 hoàn toàn mới

Ford Việt Nam chính thức ra mắt dòng xe Ford Transit 2024 hoàn toàn mới với 03 phiên bản: Trend 16 chỗ, Premium 16 chỗ và Premium+ 18 chỗ. Ngoài ra Ford giới thiệu Upfleet, đây là hệ thống quản lý đội xe bao gồm: Gói dịch vụ Uptime để tối ưu thời gian xe hoạt động và Giải pháp Quản lý Đội xe.

Ford Transit Trend 2024 16 chỗ Ford Transit Premium 2024 16 chỗ Ford Transit Premium 2024 18 chỗ
905,000,000 VNĐ 999,000,000 VNĐ 1,087,000,000 VNĐ

Trên đây chỉ là mức giá niêm yết. Để xe có thể lưu hành đúng luật, người tiêu dùng cần chi trả thêm những khoản chi phí khác. Giá xe khi đó được gọi là giá xe lăn bánh - mức giá cuối cùng mà người tiêu dùng cần chi trả để chiếc xe được lưu hành trên đường phố đúng luật. Giá lăn bánh của xe ô tô nói chung thường bao gồm các khoản phí. Do đó, giá xe lăn bánh ôtô thường cao hơn mức giá niêm yết hay giá thực tế tại đại lý, điều này khách hàng cần lưu ý khi mua xe.

Chi phí đăng ký khi mua xe ôtô, bao gồm: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe); Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe); Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe); Phí trước bạ: 10%; Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương).

Công ty Cổ Phần Auto Tân Thuận - FORD TÂN THUẬN - Đại lý xe ủy quyền lớn nhất của Ford Việt Nam tại Miền Nam

- Địa chỉ: Số 5 Đường số 7, Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM

- Hotline: 0929 10 3333

Mua xe Ford trả góp

Mua xe Ford trả góp

Hồ sơ khách hàng nhanh gọn, linh hoạt, không cần phải chứng minh thu nhập, hỗ trợ tối đa mà khách hàng không cần phải chịu bất kỳ một chi phí nào

0929 10 3333