Giá xe Ford Territory 2024 tháng 7 tại Ford Tân Thuận Quận 7

Ford Territory 2024 là mẫu SUV 5 chỗ gầm cao, hướng đến khách hàng trẻ, năng động, thích kết nối. Xe được định vị ở phân khúc xe gầm cao cỡ C, nơi tiềm năng nhưng đã khá chật chội với những Hyundai Tucson, Honda CR-V, Kia Sportage, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Peugeot 3008, Subaru Forester và Volkswagen Tiguan hay Toyota Corolla Cross.

Ford Territory 2024 ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản gồm: Ford Territory Trend 2024, Ford Territory Titanium 2024 và Ford Territory Titanium X 2024. Vậy giá xe Ford Territory 2024 bao nhiêu? Tham khảo bài viết sau để cập nhật giá xe Ford Territory 2024 tháng 7 tại Ford Tân Thuận Quận 7 mới nhất!

>> Ford Territory 2024 thay đổi giá niêm yết, với mức giảm lên đến 20-25 triệu đồng

Giá xe Ford Territory 2024 tháng 7 tại Ford Tân Thuận Quận 7 mới nhất

Theo thông tin cập nhật giá công bố từ Ford Việt Nam, dòng SUV cỡ C - Ford Territory 2024 có giá niêm yết lần lượt cho từng phiên bản như sau:

Ford Territory Trend 1.5L 2024 Ford Territory Titanium 1.5L 2024 Ford Territory Titanium X 1.5L 2024
799.000.000 VNĐ 889.000.000 VNĐ 929.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh Ford Territory 2024 Thế hệ Mới được tính là mức giá cuối cùng mà người tiêu dùng cần chi trả để chiếc xe được lưu hành trên đường phố đúng luật. Giá lăn bánh của xe ô tô nói chung thường bao gồm các khoản phí. Do đó, giá xe lăn bánh ôtô thường cao hơn mức giá niêm yết hay giá thực tế tại đại lý, điều này khách hàng cần lưu ý khi mua xe nhé!

Chi phí đăng ký khi mua xe ôtô, bao gồm: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe); Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe); Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe); Phí trước bạ: Tạm tính (tùy từng dòng xe); Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương).

Không chỉ vậy, việc ra được giá lăn bánh còn có thể thêm các khoản phí khác (không bắt buộc) như bảo hiểm thân xe, phí dịch vụ… Đó là chưa kể giá tùy thời điểm các đại lý còn có chương trình khuyến mãi khác nhau, mua xe vay ngân hàng, mua xe bằng tiền mặt,… nên giá lăn bánh của xe ôtô cũng khác nhau. Vì vậy, người tiêu dùng cũng đừng quá bất ngờ tại sao cùng 01 loại xe, ở 01 thời điểm mà có 2, 3 giá mức giá lăn bánh.

So sánh thông số kỹ thuật 3 phiên bản của dòng xe Ford Territory 2024

Ford Territory là sản phẩm do Ford và Jiangling Motors của Trung Quốc phối hợp sản xuất, thiết kế dựa trên nền tảng cải tiến từ mẫu crossover – Jiangling Yusheng 330. Về Việt Nam, xe được lắp ráp ở nhà máy của Ford tại Hải Dương với 3 phiên bản: Trend, Titanium và Titanium X.

So sánh với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp trong phân khúc crossover hạng C, Ford Territory 2024 có kích thước nhỉnh hơn hẳn. Chiều dài x rộng x cao ở mức tương đối tốt, hơn cả Mazda CX-5 (4.590 x 1.845 x 1.680 mm) hay Hyundai Tucson (4.630 x 1.865 x 1.695 mm). Riêng Honda CR-V (4.691 x 1.866 x 1.681 mm), Ford Territory thua kém về chiều dài. Bên cạnh đó, Ford Territory cũng có lợi thế lớn khi khoảng sáng gầm xe đạt 190 mm.

Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật của cả 3 phiên bản xe Territory 2024. Kính mời quý khách hàng cùng tham khảo!

FORD TERRITORY PHIÊN BẢN: TREND TITANIUM 1.5 AT TITANIUM X 1.5 AT
Động cơ & Vận hành / Power and Performance
Động cơ / Engine Type Xăng 1.5L Ecoboost tăng áp, l4/1.5L GTDi, Phun Xăng Trực Tiếp/ Direct Injection 
Công suất cực đại ( PS/vòng/Phút)/ Max Power 160 Ps(118KW)/5400 - 5700rpm
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) 1490
Mô men xoắn cực đại (Nm/Vòng/phút) / Max Toque(Nm/rpm) 248Nm/1500 - 3000
Tiêu chuẩn khí thải/ Emision Level  EURO 5
Hộp số / Transmission Số tự động 7 cấp / 7 Speeds AT
Trợ lực lái / Assisted Steering Trợ lực lái điện / EPAS
Kích thước và Trọng lượng / Dimensions
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Heigh (mm) 4630 x 1935 x 1706
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) 190
Chiều dài cơ sở / Wheeel Base (mm) 2726
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel Tank Capacity (L) 60 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu / Fuel Consumption 
Chu trình tổ hợp / Combined Cycle (L/100km)  7.03
Chu trình đô thị cơ bản / Urban Cycle ( L/100km) 8.62
Chu trình đô thị phụ / Rural Cycle (L/100km) 6.12
Hệ thống treo / Suspension System 
Hệ thống treo trước / Front Suspension  Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng và giảm chấn thủy lực / Independent, MarPherson, Coil Springs, w/ anti-roll bar & hydraulic shock absorbers
Hệ thống treo sau /  Rear Suspension  Hệ thống treo độc lập đa liên kết, lò xo trụ, thanh cân bằng và giảm chấn thủy lực / Multi-link Independent, MarPherson, Coil Springs, w/ anti-roll bar & hydraulic shock absorbers
Hệ thống phanh / Brake System 
Phanh trước / Front Brake  Phanh đĩa / Disc Brake
Phanh sau / Rear Brake  Phanh đĩa / Disc Brake
Cỡ lốp / Tire size 2635/55R18
Bánh xe / Wheel  Vành Hợp kim Nhôm Đúc 18" /Alloy18" Vành Hợp kim Nhôm Đúc 18" /Alloy18"
Trang thiết bị an toàn / Safety Features
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags Có / With
Túi khí bên / Side Airbags Có / With
Túi khí dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags Không / Without Có / With
Camera / Camera Camera Lùi/ Rear View Camera Camera 360/Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor  Cảm biến sau / Rear Sensor  Cảm biến trước & sau / Front & Rear Sensor
Hỗ trợ đỗ xe tự động / Automated Park Asist  Không / Without Có / With
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / Anti-Lock Brake System (ABS) & Electronic Brake Force Distribution System (EBD) Có / With
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) Có / With
Hệ thống kiểm soát chống lật / Roll Over Protection System  Có / With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists Có / With
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo / Hill descent assist Có / With
Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise control  Có / With Kiểm soát hành trình thích ứng / Adaptive Cruise Control w/stop and go
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LDW Không / Without Có / With
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước / Collision Mitigation Không / Without Có / With
Hệ thống chống trộm / Anti thief System  Có / With
Hệ thống kiểm soát áp xuất lốp / TPMS Có / With
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior
Đèn phía trước / Headlamp LED/LED LED, tự động bật đèn / LED, auto headlamp
Đèn pha chống chói tự động / Auto high beam system Không / Without Có / With
Gạt mưa tự động / Auto rain wiper  Không / Without Có / With
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror Không / Without Có / With
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama/ Power panorama Sunroof Không / Without Có / With
Đèn sương mù / Frnt Fog lamp Có / With
Cửa hậu đóng, mở / rảnh tay thông minh / Hands free Liftgate Không / Without Có / With
Trang thiết bị bên trong xe / Interior
Khởi động bằng nút bấm / Power push Start Có / With
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry Có / With
Hệ thống lộc không khí cao cấp / Premium Air purifier Không / Without Có / With
Điều hòa nhiệt độ / Air conditioning Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual Electronic ATC
Cửa gió điều hòa sau / Rear air vent Có / With
Vật liệu ghế / Seat Material Da/ Vinyl  Da cao cấp / Leather  Da cao cấp có thông gió hàng phía trước / Leather with ventilated front seat
Tay lái / Steering Wheel  Bọc mềm cao cấp / Soft Feel Da cao cấp / Leather Steering Wheel 
Ghế lái trước / Front Driver Seat  Chỉnh điện 10 hướng / 10 way power 
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror Tự động tay / Manual Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm / Electrochomatic rear View mirror  
Cửa kính điều khiển điện ( 1 chạm lên xuống) / Power Shift ( One-touch up and down) Có (ghế lái )/ With (Driver Seat ) Có ( tất cả các ghế ) / With ( All seats)
Bảng đồng hồ tốc độ / Instrument Cluster  Màn Hình TFT 7"/ 7" TFT Screen Màn Hình TFT 12.3"/ 12.3" TFT Screen
Hệ thống âm thanh / Audio system  6 Loa / 6 speakers 8 Loa / 8 speakers
Màn hình giải trí / Screen entertainment system  Màn hình cảm ứng 12.3" / 12.3" touch screen 
Kết nối Apple Carplay & Android Auto / Apple Car Play & Android Auto  Không Dây
Sạc không dây / Wireless Charging  Không / Without Có / With
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio contron on Steering Wheel Có / With

Công ty Cổ Phần Auto Tân Thuận - FORD TÂN THUẬN - Đại lý xe ủy quyền lớn nhất của Ford Việt Nam tại Miền Nam

- Địa chỉ: Số 5 Đường số 7, Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM

- Hotline: 0929 10 3333

Mua xe Ford trả góp

Mua xe Ford trả góp

Hồ sơ khách hàng nhanh gọn, linh hoạt, không cần phải chứng minh thu nhập, hỗ trợ tối đa mà khách hàng không cần phải chịu bất kỳ một chi phí nào

0929 10 3333